Tìm kiếm tin tức

 

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau khi rà soát năm 2024
Ngày cập nhật 18/11/2024

Ngày 15/11/2024 UBND phường Xuân Phú ban hành Thông báovề việc niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau khi rà soát năm 2024

THÔNG BÁO

Về việc niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau khi rà soát năm 2024

 

 
 

 

 

 

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/1/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 758/KH-UBND ngày 12/09/2024 về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn phường Xuân Phú;

Theo kết quả rà soát, thống nhất sau khi họp dân của 11 tổ dân phố;

Căn cứ biên bản họp BCĐ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024, giai đoạn 2022- 2025 ngày 14/11/2024;

Nay, Ủy ban nhân dân phường Xuân Phú thông báo niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2025:

Tổng số hộ nghèo toàn phường: 12 hộ (22 khẩu)

Tổng số hộ cận nghèo toàn phường: 45 hộ (174 khẩu)

Hộ thoát nghèo toàn phường: 06 hộ

Hộ thoát cận nghèo toàn phường: 15 hộ

(Có danh sách đính kèm).

Thời gian niêm yết, công khai: 03 ngày: Từ ngày 16/11/2024 đến hết ngày 19/11/2024.

  Trong quá trình niêm yết công khai nếu có phát sinh, kiến nghị hoặc khiếu nại đề nghị các hộ gia đình và đối tượng trực tiếp bị ảnh hưởng có liên quan liên hệ trực tiếp đến Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo phường để được hướng dẫn trả lời giải quyết theo quy định.

  Sau thời hạn niêm yết trên nếu không có ý kiến, kiến nghị của các tổ chức, hộ gia đình cá nhân và đối tượng trực tiếp bị ảnh hưởng, UBND phường Xuân Phú sẽ lập biên bản kết thúc việc niêm yết công khai trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.

 

DANH SÁCH

NIÊM YẾT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO/ HỘ CẬN NGHÈO

(Ban hành kèm theo Thông báo số 1023/TB-UBND ngày 15/11/2024

 

của UBND phường Xuân Phú)

UBND phường Xuân Phú

Năm rà soát: 2024

STT

Họ và tên chủ hộ

Giới tính
(1: Nam,

2: Nữ)

Năm sinh

Nơi ở hiện tại
(Ghi theo thứ tự Thôn/Tổ)

Kết quả rà soát phiếu B

Điểm B1

Điểm B2

Phân Loại

 

A

B

1

2

3

4

5

6

 

1

Hồ Thị Mượn

2

05/05/1947

Xuân Phú, Tổ 1

175

30

Nghèo

 

2

Hồ Song

1

15/04/1965

Xuân Phú, Tổ 10

160

40

Nghèo

 

3

Hồ Thị Siêng

2

01/01/1942

Xuân Phú, Tổ 10

175

30

Nghèo

 

4

Lê Văn Thảo

1

01/01/1962

Xuân Phú, Tổ 10

150

60

Nghèo

 

5

Nguyễn Thị Danh

2

02/09/1937

Xuân Phú, Tổ 10

130

40

Nghèo

 

6

Hồ Thị Gái

2

02/10/1933

Xuân Phú, Tổ 10

135

20

Cận nghèo

 

7

Hồ Văn Đính

1

01/01/1965

Xuân Phú, Tổ 10

165

20

Cận nghèo

 

8

Lê Đình Diên

2

01/01/1970

Xuân Phú, Tổ 10

170

20

Cận nghèo

 

9

Lê Thị Hồng

1

01/01/1979

Xuân Phú, Tổ 10

175

20

Cận nghèo

 

10

Lê Văn Bin

1

01/01/1975

Xuân Phú, Tổ 10

160

20

Cận nghèo

 

11

Mai Thị Hoa

2

01/01/1955

Xuân Phú, Tổ 10

170

10

Cận nghèo

 

12

Ngô Thị Sáu

2

10/02/1947

Xuân Phú, Tổ 10

160

10

Cận nghèo

 

13

Nguyễn Thị Gái

2

01/01/1942

Xuân Phú, Tổ 10

165

10

Cận nghèo

 

14

Tống Thị Vy

2

05/10/1952

Xuân Phú, Tổ 10

145

20

Cận nghèo

 

15

Võ Văn Quý

1

12/02/1987

Xuân Phú, Tổ 10

165

20

Cận nghèo

 

16

Hồ Văn Tuấn

1

01/01/1972

Xuân Phú, Tổ 10

200

20

Không nghèo

 

17

Lê Thái

1

01/01/1948

Xuân Phú, Tổ 10

180

20

Không nghèo

 

18

Lê Thị Vân

2

01/01/1967

Xuân Phú, Tổ 10

180

20

Không nghèo

 

19

Nguyễn Nghi

1

14/10/1954

Xuân Phú, Tổ 10

185

20

Không nghèo

 

20

Nguyễn Thị Trang

2

28/10/1973

Xuân Phú, Tổ 10

195

30

Không nghèo

 

21

Lê Văn Ngọc

1

06/10/1944

Xuân Phú, Tổ 11

165

30

Nghèo

 

22

Phan Tiến Hùng

1

29/12/1963

Xuân Phú, Tổ 11

150

30

Nghèo

 

23

Trương Thị Vui

2

13/02/1941

Xuân Phú, Tổ 11

175

40

Nghèo

 

24

Hoàng Lực

1

19/03/1967

Xuân Phú, Tổ 11

155

20

Cận nghèo

 

25

Lê Phu

1

26/08/1957

Xuân Phú, Tổ 11

175

10

Cận nghèo

 

26

Lê Thị Lan

2

25/10/1956

Xuân Phú, Tổ 11

170

10

Cận nghèo

 

27

Lê Văn Sĩ

1

11/03/1993

Xuân Phú, Tổ 11

150

20

Cận nghèo

 

28

Ngô Văn Lợi

1

10/07/1958

Xuân Phú, Tổ 11

175

10

Cận nghèo

 

29

Nguyễn Thị Duyệt

2

02/07/1966

Xuân Phú, Tổ 11

170

10

Cận nghèo

 

30

Nguyễn Văn Cang

1

01/10/1938

Xuân Phú, Tổ 11

170

10

Cận nghèo

 

31

Nguyễn Văn Hồng

1

01/01/1965

Xuân Phú, Tổ 11

170

10

Cận nghèo

 

32

Trần Thị Hạnh

2

15/04/1964

Xuân Phú, Tổ 11

170

20

Cận nghèo

 

33

Trương Thị Hường

2

02/02/1944

Xuân Phú, Tổ 11

180

20

Không nghèo

 

34

Võ Thị Lê

2

12/06/1952

Xuân Phú, Tổ 11

210

10

Không nghèo

 

35

Ngô Hà

1

30/05/1978

Xuân Phú, Tổ 2

175

20

Cận nghèo

 

36

Nguyễn Thị Diệp Bích

2

20/06/1944

Xuân Phú, Tổ 2

155

20

Cận nghèo

 

37

Tôn Nữ Thị Loan

2

14/03/1969

Xuân Phú, Tổ 2

165

20

Cận nghèo

 

38

Ngô Thị Huệ

2

21/09/1952

Xuân Phú, Tổ 2

180

10

Không nghèo

 

39

Ngô. Tá Thuần

1

21/01/1985

Xuân Phú, Tổ 3

150

20

Cận nghèo

 

40

Nguyễn Vi Dân

1

06/06/1946

Xuân Phú, Tổ 3

180

10

Không nghèo

 

41

Nguyễn Thị Mỹ

2

10/02/1947

Xuân Phú, Tổ 4

175

40

Nghèo

 

42

Huỳnh Thị Nghĩa

2

15/07/1949

Xuân Phú, Tổ 4

160

20

Cận nghèo

 

43

Lê Văn Kỉnh

1

15/07/1937

Xuân Phú, Tổ 4

165

10

Cận nghèo

 

44

Nguyễn Thị Hành

2

07/07/1949

Xuân Phú, Tổ 4

150

20

Cận nghèo

 

45

Nguyễn Thị Loan

2

01/01/1983

Xuân Phú, Tổ 4

150

20

Cận nghèo

 

46

Phan Hữu  Ngà

1

28/02/1957

Xuân Phú, Tổ 4

185

20

Không nghèo

 

47

Võ Văn Hùng

1

20/01/1963

Xuân Phú, Tổ 4

180

10

Không nghèo

 

48

Lê Thị Hoa

2

01/01/1942

Xuân Phú, Tổ 7

160

40

Nghèo

 

49

Hồ Ánh

1

20/02/1964

Xuân Phú, Tổ 7

160

20

Cận nghèo

 

50

Hồ Hoàng

1

28/10/1984

Xuân Phú, Tổ 7

175

20

Cận nghèo

 

51

Hồ Thảo

1

16/05/1975

Xuân Phú, Tổ 7

150

20

Cận nghèo

 

52

Lê Tất Luật

1

08/08/1984

Xuân Phú, Tổ 7

155

20

Cận nghèo

 

53

Lê Văn Nô

1

08/07/1987

Xuân Phú, Tổ 7

165

20

Cận nghèo

 

54

Ngô Thị Bê

2

10/05/1953

Xuân Phú, Tổ 7

160

20

Cận nghèo

 

55

Nguyễn Kim Long

1

03/06/1971

Xuân Phú, Tổ 7

170

20

Cận nghèo

 

56

Trần Thị Liền

2

01/01/1953

Xuân Phú, Tổ 7

175

20

Cận nghèo

 

57

Trần Thị Bé

2

15/02/1953

Xuân Phú, Tổ 8

160

30

Nghèo

 

58

Phan Văn Thành

1

27/07/1958

Xuân Phú, Tổ 8

165

20

Cận nghèo

 

59

Lê Văn Sum

1

20/12/1956

Xuân Phú, Tổ 9

165

40

Nghèo

 

60

Đặng Hữu Vũ Hoàng

1

15/09/1986

Xuân Phú, Tổ 9

160

20

Cận nghèo

 

61

Hồ Hữu Ngân

1

01/01/1940

Xuân Phú, Tổ 9

165

10

Cận nghèo

 

62

Lê Bá Quang

1

12/11/1981

Xuân Phú, Tổ 9

155

20

Cận nghèo

 

63

Lê Văn Bình

1

09/09/1993

Xuân Phú, Tổ 9

155

20

Cận nghèo

 

64

Ngô Thị Kim Anh

2

20/11/1971

Xuân Phú, Tổ 9

160

20

Cận nghèo

 

65

Nguyễn Quốc Lễ

1

01/01/1972

Xuân Phú, Tổ 9

170

20

Cận nghèo

 

66

Nguyễn Quốc Phúc

1

28/03/1984

Xuân Phú, Tổ 9

135

20

Cận nghèo

 

67

Nguyễn Thị Yến

2

25/01/1951

Xuân Phú, Tổ 9

155

20

Cận nghèo

 

68

Trương Văn Hòa

1

02/01/1946

Xuân Phú, Tổ 9

155

10

Cận nghèo

 

69

Hồ Cang

1

15/10/1946

Xuân Phú, Tổ 9

180

10

Không nghèo

 

70

Lê Bá Quý

1

21/12/1983

Xuân Phú, Tổ 9

185

20

Không nghèo

 

 

 

Kết quả phân loại sau khi rà soát Phiếu B

- Có 12 hộ nghèo;

- Có 45 hộ cận nghèo;

- Có 13 hộ không nghèo;

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 692.372
Truy cập hiện tại 286